Đã không còn xa lạ trong các công trình xây dựng hiện nay, vách thạch cao được sử dụng phổ biến để tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà. Vừa bền , đẹp và rẻ. Nhưng có khá nhiều người lo lắng và không biết giá thi công vách thạch cao là bao nhiêu và bị chặt chém với giá rất cao.
Dưới đây, vietnamarch xin báo giá vách ngăn thạch cao 1 mặt, 2 mặt chuẩn nhất.
>> Xem ngay: 10+ mẫu trần thạch cao uốn lượn cho phòng ngủ chung cư
Nội dung bài viết
1. Vách thạch cao là gì?
Vách ngăn thạch cao là một hệ thống vách bao gồm khung xương và tấm thạch cao, có tác dụng dùng để ngăn không gian cho ngôi nhà bạn thành nhiều không gian khác nhau và thay cho những bức tường nặng nề bằng gạch và xi măng.
Với chất liệu thạch cao, ngoài việc ứng dụng trong làm vách còn được làm trần thạch cao đẹp và sang trọng với nhiều kiểu dáng, mẫu mã khác nhau trong các công trình thiết kế văn phòng, thiết kế penhouse, chung cư, nhà ở.
2. Các loại vách thạch cao
2.1. Vách 1 mặt
Như cái tên của nó, vách thạch cao 1 mặt là chỉ có tấm thạch cao 1 mặt để che một khoảng 1 khoảng không gian. Chúng có tác dụng cách âm và để trang trí. Phù hợp cho phòng khách và trang trí các bức tường.
2.2. Vách 2 mặt
Vách thạch cao 2 mặt có cấu tạo khung xương giống như vách 1 mặt nhưng khác ở điểm là cả 2 mặt đều sử dụng được. Bởi vậy, vách thạch cao thường dùng để thay thế các bức tường và phân chia phòng không gian.
Vách 2 mặt có những loại sau: vách cách âm, vách chống ẩm, chống nước, vách thông thường.
3. Ưu nhược điểm của vách thạch cao
3.1. Ưu điểm của vách ngăn thạch cao
– Mỏng hơn, nhẹ hơn tường gạch vữa gấp 10 lần
Về độ dày: vì tương đối mỏng nên tiết kiệm được diện tích và thời gian thi công, chi phí xây dựng.
Về trọng lượng: nhẹ, do bên trong rỗng.
– Dễ dàng trong việc thi công đường điện, đường ống nước ngầm
Do hệ rỗng bên trong nên việc lắp đặt đường điện ngầm dễ dàng tạo tính thẩm mỹ và không tốn công sức.
– Tính thẩm mỹ cao, có thể sử dụng để trang trí văn phòng, nhà ở thêm đẹp
Đối với vách thạch cao, lợi thế lớn nhất là có thể tạo nhiều kiểu để ngôi nhà thêm đẹp hoàn hảo. Có thể biến tấu thành kệ để đồ tiện lợi.
– Ngoài ra, chúng còn có tác dụng cách âm theo tiêu chuẩn cách âm BS 2750, và cách nhiệt cực tốt đã được kiểm chứng theo kết quả kiểm tra tiêu chuẩn ASTM 84 hay theo kết quả kiểm tra tiêu chuẩn BS 476.
3.2. Nhược điểm của vách thạch cao
Mặc dù vách thạch cao có nhiều ưu điểm vượt trội, nhưng bên cạnh đó vẫn còn những khuyết điểm sau đây:
– Do rỗng bên trong nên tránh để các vật nặng đè lên, hay những tác động mạnh vào khiến vách bị cong, vênh, và lõm.
– Có thể bị ố vàng do thời gian sử dụng lâu
– Nếu nhiệt độ cao hay quá thấp thì có thể bị co ngót gây nứt
4. Vách thạch cao giá bao nhiêu tiền 1m2
Vách phổ thông | Tính năng | Chủng loại tấm / Chiều dầy vách | Khung Xương | ||
Hà Nội | Vĩnh Tường | ||||
Vách 1 mặt | Thông thường | BORAL hoặc GYPROC 9 mm | 135,000 | 150,000 | |
BORAL hoặc GYPROC 12,7 mm | 175,000 | 190,000 | |||
Chịu ẩm | GYPROC chịu ẩm 9 mm | 160,000 | 175,000 | ||
GYPROC chịu ẩm 12,7 mm | 205,000 | 220,000 | |||
Chịu nước | Smart Board 3,5 mm | 145,000 | 160,000 | ||
Smart Board 4 mm | 150,000 | 165,000 | |||
Smart Board 6 mm | 180,000 | 195,000 | |||
Smart Board 8 mm | 235,000 | 250,000 | |||
Smart Board 12 mm | 365,000 | 380,000 | |||
Smart Board 16 mm | 455,000 | 470,000 | |||
Calcium Silicate DURAFLEX 4,5mm | 155,000 | 170,000 | |||
Calcium Silicate DURAFLEX 6mm | 180,000 | 195,000 | |||
Calcium Silicate DURAFLEX 8mm | 235,000 | 250,000 | |||
Chống cháy | GYPROC chống cháy 12,7 mm | 215,000 | 230,000 | ||
GYPROC chống cháy 16 mm | 250,000 | 265,000 | |||
Chịu va đập | Duraline 13 mm | 255,000 | 270,000 | ||
Tiêu âm | GYPTON Bigline6, Big Quattro, Big Sixto Bông thủy tinh 12kg/m3, cao su tiêu âm | 510,000 | 525,000 | ||
Tấm mút xốp bọc nỷ | 455,000 | ||||
Bông khoáng Polyeste bọc nỉ | 795,000 | ||||
Vách 2 mặt | Thông thường | 70 (Tấm GYPROC 9mm) | 205,000 | 210,000 | |
83 | 215,000 | 230,000 | |||
95 | 220,000 | 235,000 | |||
110 | 255,000 | ||||
120 | 235,000 | 260,000 | |||
Thông thường tấm GYPROC 12,7 | 76 | 265,000 | 280,000 | ||
90 | 275,000 | 290,000 | |||
100 | 280,000 | 295,000 | |||
118 | 315,000 | ||||
128 | 295,000 | 320,000 | |||
Chịu ẩm | 70 (Tấm GYPROC chịu ẩm 9mm) | 255,000 | 270,000 | ||
83 | 265,000 | 280,000 | |||
95 | 270,000 | 285,000 | |||
110 | 305,000 | ||||
120 | 285,000 | 310,000 | |||
76 | 315,000 | 330,000 | |||
Chịu ẩm tấm GYPROC 12,7 | 90 | 325,000 | 340,000 | ||
100 | 330,000 | 345,000 | |||
118 | 365,000 | ||||
128 | 345,000 | 370,000 | |||
57 | 225,000 | 240,000 | |||
Chịu nước Smart Board 3,5mm | 71 | 235,000 | 250,000 | ||
83 | 240,000 | 255,000 | |||
99 | 275,000 | ||||
109 | 255,000 | 280,000 | |||
Chịu nước Smart Board 4mm | 58 | 235,000 | 250,000 | ||
72 | 245,000 | 260,000 | |||
84 | 250,000 | 265,000 | |||
100 | 285,000 | ||||
110 | 265,000 | 290,000 | |||
Chịu nước | 62 ( Tấm Smart Board 6mm) | 290,000 | 305,000 | ||
76 | 300,000 | 315,000 | |||
88 | 305,000 | 320,000 | |||
104 | 340,000 | ||||
114 | 320,000 | 345,000 | |||
Chịu nước smart board 8mm | 66 | 375,000 | 390,000 | ||
80 | 385,000 | 400,000 | |||
92 | 390,000 | 405,000 | |||
108 | 425,000 | ||||
118 | 405,000 | 430,000 | |||
Chịu nước smart board 12mm | 74 | 640,000 | 655,000 | ||
88 | 650,000 | 665,000 | |||
100 | 655,000 | 670,000 | |||
116 | 690,000 | ||||
126 | 670,000 | 695,000 | |||
Chịu nước smart board 16mm | 82 | 785,000 | 800,000 | ||
96 | 795,000 | 810,000 | |||
108 | 800,000 | 815,000 | |||
124 | 835,000 | ||||
134 | 815,000 | 840,000 | |||
Chịu nước Calcium Silicate DURAFLEX 4,5mm | 59 | 240,000 | 255,000 | ||
73 | 250,000 | 265,000 | |||
85 | 255,000 | 270,000 | |||
101 | 290,000 | ||||
111 | 270,000 | 295,000 | |||
Chịu nước Calcium Silicate DURAFLEX 6mm | 62 | 290,000 | 305,000 | ||
76 | 300,000 | 315,000 | |||
88 | 305,000 | 320,000 | |||
104 | 340,000 | ||||
114 | 320,000 | 345,000 | |||
Chịu nước Calcium Silicate DURAFLEX 8mm | 66 | 395,000 | 410,000 | ||
80 | 405,000 | 420,000 | |||
92 | 410,000 | 425,000 | |||
108 | 445,000 | ||||
118 | 425,000 | 450,000 | |||
Chống cháy | 76 (Tấm GYPROC chống cháy 12,7mm) | 355,000 | 370,000 | ||
90 | 365,000 | 380,000 | |||
100 | 370,000 | 385,000 | |||
118 | 405,000 | ||||
128 | 385,000 | 410,000 | |||
Chống chay tấm GPROC 16 mm | 82 | 411,000 | 426,000 | ||
96 | 421,000 | 436,000 | |||
108 | 426,000 | 441,000 | |||
124 | 461,000 | ||||
134 | 441,000 | 466,000 | |||
Chịu va đạp Duraline 13 mm | 76 | 380,000 | 395,000 | ||
90 | 390,000 | 405,000 | |||
102 | 395,000 | 410,000 | |||
118 | 430,000 | ||||
128 | 410,000 | 435,000 | |||
Cách âm | 70 Tấm GYPROC 9mm Bông thủy tinh hoặc mút xốp | 260,000 | 275,000 | ||
83 | 270,000 | 285,000 | |||
95 | 275,000 | 290,000 | |||
110 | 310,000 | ||||
120 | 290,000 | 315,000 |
5. Đơn vị tư vấn thiết kế thi công trần vách thạch cao đẹp nhất
Hãy đến với chúng tôi – Công ty kiến trúc nội thất VIETNAMARCH để được tư vấn các mẫu trần thạch cao phòng ngủ nhà chung cư đẹp nhất 2019 và sở hữu nhiều sản phẩm nội thất hiện đại hấp dẫn! Chúng tôi nhận tư vấn thiết kế nội thất, kiến trúc, sản xuất đồ nội thất và thi công nội thất chuyên nghiệp cho mọi khách hàng trên toàn quốc. Nếu bạn đang có ý định thiết kế nội thất nhà mình hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận những tư vấn miễn phí từ các KTS theo địa chỉ:
Công ty kiến trúc – nội thất VIETNAMARCH
VPTK: Số 61 Nguyễn Xiển – Thanh Xuân – Hà Nội – Việt Nam
Tel: 04.6681.2328 – Hotline: 0918.248.297 (24/7)
Lịch làm việc: 8h30 – 17h30 từ T2 – T6, 8h30 – 12h30 T7
Website: vietnamarch.com.vn
Email: vietnamarch.ltd@gmail.com